Máy xúc lật XCMG LW300FN là dòng máy xúc Trung Quốc hiện đại được ưa chuộng với dung tích gầu 2,2 m3, chiều cao đổ gần 3 m.
Dưới đây là hình ảnh máy xúc lật XCMG LW300FN hiện đại nhất hiện nay:


Thông số kỹ thuật máy xúc lật XCMG LW300FN
| Nội dung kỹ thuật chính | ĐVT | Thông số kỹ thuật | ||
| KÍCH THƯỚC XCMG LW300FN | ||||
| Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 7050x2500x3118 | ||
| Tâm trục | mm | – 2600 (Tâm trục dài nên chịu tải lớn, cân bằng đảm bảo khi nâng hạ)
– Cầu xe là cầu đúc toàn bộ, cầu 3 tấn. |
||
| Khoảng sáng gầm xe | mm | |||
| Chiều cao xả tải lớn nhất | mm | 2980 ( Chiều cao xả đổ hợp lý phục vụ mỏ đá, mỏ quặng, trạm trộn..) | ||
| Chiều cao nâng cần tối đa | mm | 3830 | ||
| Cự ly bốc xếp hàng hóa | mm | 1010 – 1210 | ||
| Độ leo dốc | (o) | 28 | ||
| Góc đổ gầu | (o) | 45 | ||
| Góc thu gầu | (o) | 45 | ||
| Cự ly hai bánh | mm | 1850 | ||
| Góc chuyển hướng | (o) | 38 | ||
| TÍNH NĂNG MÁY XÚC XCMG LW300FN | ||||
| Dung tích gầu | M3 | 2.2 m3 | ||
| Trọng lượng nâng | kg | 3000 | ||
| Trọng lượng toàn xe | kg | 10800 (tự trọng lớn giúp máy chống bênh đuôi khi nâng hạ) | ||
| ĐỘNG CƠ QUẠT TRỰC TIẾP | ||||
| Model | WP6G125E201 (Động cơ mới nhất, tiết kiệm nhất của Weichai; Động cơ Weichai deutz liên doanh với Đức) | |||
| Hình thức | Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt trực tiếp | |||
| Công xuất/ vòng tua máy | KW/r/min | 92/2200 ( Vòng tua ổn định, tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao) | ||
| Dung tích xi lanh | ml | 6750 | ||
| Momen xoắn cực đại | Nm | 500 | ||
| Tiêu chuẩn khí thải | Euro | II | ||
| HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG MÁY XÚC LẬT XCMG LW300FN | ||||
| Biến mô | Thủy lực hai tuabin | |||
| Hộp số | Hộp số lớn – Loại bánh răng hành tinh (Hộp số bền vững, chắc chắn và linh hoạt) | |||
| Cần số | Hai số tiến một số lùi | |||
| HẠNG MỤC SỐ CỦA XE XÚC XCMG LW300FN | ||||
| Số tiến I | km | 0 – 13 | ||
| Số tiến II | km | 0 – 38 | ||
| Số lùi I | km | 0 – 17 | ||
| HỆ THỐNG THỦY LỰC MÁY XÚC LẬT XCMG LW300 FN | ||||
| Hình thức cộng hưởng | Điều khiển bằng tay | |||
| Thời gian nâng, hạ ,đổ | < | 8.3 s | ||
| HỆ THỐNG PHANH XÚC LẬT XCMG LW300FN | ||||
| Hệ thống phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi | |||
| Phanh phụ | Phanh tay | |||
| HỆ THỐNG LÁI MÁY XÚC XCMG LW300FN | ||||
| Hình thức | 5 dây | Thủy lực cộng hưởng | ||
| LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE XCMG LW300FN | ||||
| Dầu diêzel | L | 170 | ||
| Dầu thủy lực | L | 175 (L-HM 46-68) | ||
| Dầu máy động cơ | L | 14 ( 15W40) | ||
| Dầu hộp số | L | 44 ( 8#) | ||
| Dầu phanh | L | 4 ( DOT4) | ||
| Dầu cầu | L | 2×18 (85W 90) | ||
| THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP MÁY XÚC LẬT XCMG LW300FN | ||||
| Qui cách lốp | Inch | 17.5-25 (Lốp 18 bố vải bền, chắc) | ||
| Ca bin | – Cabin rộng rãi, thoải mãi.
– Điều hòa nhập khẩu với 9 cửa gió, giàn nóng giàn lạnh để vị trí tách rời động cơ, nên không ảnh hưởng đến tản nhiệt động cơ. – Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ. – Cảnh báo hơi. – Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió. – Ghế mềm, điều chình theo ý muốn. |
|||
Xem thêm:
- Đánh giá máy xúc lật Trung Quốc: hiệu suất so với các thương hiệu khác
- Hướng dẫn sử dụng máy xúc Trung Quốc lần đầu cho người chưa có kinh nghiệm
- Giới thiệu về thương hiệu Liugong
- So sánh khả năng tiết kiệm nhiên liệu giữa các dòng máy xúc Trung Quốc
- Máy xúc Trung Quốc và Nhật bãi: Đánh giá chi tiết về độ bền
